"cư sĩ" meaning in Tiếng Việt

See cư sĩ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kɨ˧˧ siʔi˧˥ [Hà-Nội], kɨ˧˥ ʂi˧˩˨ [Huế], kɨ˧˧ ʂi˨˩˦ [Saigon], kɨ˧˥ ʂḭ˩˧ [Vinh], kɨ˧˥ ʂi˧˩ [Thanh-Chương], kɨ˧˥˧ ʂḭ˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 居士.
  1. Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn. Tags: obsolete
  2. Người tu đạo Phật tại nhà.
    Sense id: vi-cư_sĩ-vi-noun-duhmv4qb Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt, Phật giáo Topics: Buddhism
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms (Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.): ẩn sĩ, dật sĩ Translations (Người tu đạo Phật tại nhà): householder (Tiếng Anh), 居士 (Tiếng Quan Thoại)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có hộp bản dịch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 居士.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ cũ",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              9
            ]
          ],
          "text": "Các cư sĩ đời Đường."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              133,
              138
            ]
          ],
          "ref": "1952, “Chuyện chức phán-sự ở đền Tản-viên”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 109:",
          "text": "Trong khi sốt, chàng thấy một người khôi ngô dõng-dạc, đầu đội mũ trụ đi đến, nói năng, quần áo, rất giống như người Tàu, tự xưng là cư-sĩ, đến đòi làm trả lại tòa đền như cũ,[…]"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn."
      ],
      "id": "vi-cư_sĩ-vi-noun-TVr7mGPc",
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "langcode": "vi",
          "name": "Phật giáo",
          "orig": "vi:Phật giáo",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Tịnh độ cư sĩ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người tu đạo Phật tại nhà."
      ],
      "id": "vi-cư_sĩ-vi-noun-duhmv4qb",
      "topics": [
        "Buddhism"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɨ˧˧ siʔi˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥ ʂi˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˧ ʂi˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥ ʂḭ˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥ ʂi˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥˧ ʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "sense": "Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.",
      "word": "ẩn sĩ"
    },
    {
      "sense": "Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.",
      "word": "dật sĩ"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "Người tu đạo Phật tại nhà",
      "word": "householder"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Quan Thoại",
      "lang_code": "cmn",
      "sense": "Người tu đạo Phật tại nhà",
      "word": "居士"
    }
  ],
  "word": "cư sĩ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ có hộp bản dịch",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 居士.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "Từ cũ"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              9
            ]
          ],
          "text": "Các cư sĩ đời Đường."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              133,
              138
            ]
          ],
          "ref": "1952, “Chuyện chức phán-sự ở đền Tản-viên”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 109:",
          "text": "Trong khi sốt, chàng thấy một người khôi ngô dõng-dạc, đầu đội mũ trụ đi đến, nói năng, quần áo, rất giống như người Tàu, tự xưng là cư-sĩ, đến đòi làm trả lại tòa đền như cũ,[…]"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn."
      ],
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "vi:Phật giáo"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Tịnh độ cư sĩ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người tu đạo Phật tại nhà."
      ],
      "topics": [
        "Buddhism"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɨ˧˧ siʔi˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥ ʂi˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˧ ʂi˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥ ʂḭ˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥ ʂi˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɨ˧˥˧ ʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "sense": "Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.",
      "word": "ẩn sĩ"
    },
    {
      "sense": "Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.",
      "word": "dật sĩ"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "sense": "Người tu đạo Phật tại nhà",
      "word": "householder"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Quan Thoại",
      "lang_code": "cmn",
      "sense": "Người tu đạo Phật tại nhà",
      "word": "居士"
    }
  ],
  "word": "cư sĩ"
}

Download raw JSONL data for cư sĩ meaning in Tiếng Việt (2.4kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-12 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (28c0cbd and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.